Thực đơn
Heidelberg Chính trịĐợt bầu cử | 2004[8] | 2009 | 2014[9] | |||
Đảng | Số phiếu | Số ghế | Số phiếu | Số ghế | Số phiếu | Số ghế |
CDU | 25.9 % | 11 | 20.1% | 9 | 20.81% | 10 |
SPD | 21.6% | 9 | 16.8% | 7 | 17.26% | 8 |
Greens | - | - | 15.1% | 6 | 19.67% | 10 |
Green Alternative List | 21.4% | 9 | 10.2% | 4 | 4.37% | 2 |
FDP | 6.8% | 3 | 9.1% | 4 | 4.36% | 2 |
Heidelberger | 10.6% | 4 | 8.6% | 3 | 8.10% | 4 |
generation.hd | 3.2% | 1 | 5.8% | 2 | 5.05% | 2 |
FWV | 4.5% | 2 | 5.8% | 2 | 3.34% | 2 |
Bunte Linke | 3.1% | 1 | 5.4% | 2 | 3.75% | 2 |
HD P. u. E. | - | - | 3.1% | 1 | 2.72% | 1 |
Die Linke | – | – | – | – | 4.08% | 2 |
AfD | – | – | – | – | 3.84% | 2 |
Pirates | – | – | – | – | 2.64% | 1 |
Các đảng khác | 2.8% | 0 | 0% | 0 | 0% | 0 |
Chung cuộc | 50.5% | 48.8% | 51.29% |
Kể từ năm 2006, Oberbürgermeister (vị trí thị trưởng thành phố) của Heidelberg là ông Eckart Würzner - một chính trị gia độc lập. Từ năm 1990 tới năm 2006, thị trưởng thành phố là ông Beate Weber (thuộc đảng SPD).
Hội đồng thành phố bao gồm 40 thành viên tình nguyện, cùng với thị trưởng đóng vai trò chủ tịch. Hội đồng thành phố được bầu cử trực tiếp cho từng nhiệm kì năm năm một lần. Nhiệm vụ của hội đồng thành phố là tham gia quyết định cùng với thị trưởng, để điều khiển chịu trách nhiệm cho mọi hoạt động xảy ra trong thành phố. Hội đồng thành phố kiểm soát việc quản trị đô thị và bao quát giám sát quá trình thực thi thừa hành các quyết định của hội đồng.
Heidelberg luôn là thành trì cứ điểm của Đảng Xanh. Trong cuộc bầu cử cấp địa phương vào năm 2009, Đảng này đã tự phân đôi thành phe Green Alternative List và phe Alliance 90/The Greens, và mỗi phe tự đưa ra danh sách ứng cử viên của riêng mình. Tổng cộng họ đã giành được 10 ghế trong hội đồng và lần đầu tiên trở thành lực lượng mạnh nhất.
Sau cuộc bầu cử, những người đại biểu cho đảng Alliance 90/The Greens lập thành một phe liên minh với đảng generation.HD.Vào tháng 9 năm 2011 hai thành viên Nhóm GAL Group tham gia cùng với Đảng Alliance 90/The Greens, do đó, tính đến nay, cùng với generation.HD, họ trở thành nhóm đông nhất mạnh nhất trong hội đồng thành phố.
Thực đơn
Heidelberg Chính trịLiên quan
Heidelberg Heidelberg, Mississippi Heidelberg, Texas Heidelberg, Minnesota Heidelberg, Pennsylvania Heidelberg (định hướng) Heidelberg, Quận Lehigh, Pennsylvania Heidelberg, Quận York, Pennsylvania Heidelberg, Quận Berks, Pennsylvania Heidelberg, Quận Lebanon, PennsylvaniaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Heidelberg http://www.intellicast.com/Local/History.aspx?loca... http://www.statistik.baden-wuerttemberg.de/SRDB/Ta... http://www.blb-karlsruhe.de/blb/blbhtml/besondere-... http://www.dwd.de/bvbw/appmanager/bvbw/dwdwwwDeskt... http://ww2.heidelberg.de/wahl/wahlen2014/html/gr20... http://www.heidelberg.de/ http://www.klimadiagramme.de/Deutschland/heidelber... http://www.ogbw.de/doc/Abstract_WegenerSittiche.pd... http://www.eu.dodea.edu/schools/index.php?dId=2 http://www.bw.eur.army.mil/news/HPpdf/2010/July_1_...